Máy điện tim 3 kênh Fukuda Denshi FX-8100

  • Máy điện tim 3 kênh Fukuda Denshi FX-8100
  • Model: FX-8100
  • Hãng sản xuất: Fukuda Denshi
  • Nước sản xuât: Nhật Bản
Danh mục:

Mô tả

Máy điện tim 3 kênh Fukuda Denshi FX-8100

Đặc điểm:

1- Thiết kế gọn nhẹ và cơ động

Máy FX-8100 được tích hợp các công nghệ mới nhất cho một máy điện tim trên thị trường. Máy có màn hình hiển thị LCD lớn 7 inch dễ sử dụng để kiểm tra dữ liệu bệnh nhân, xem rõ ràng và chính xác nhất dạng sóng ECG.

2- 12 đạo trình chuẩn dạng sóng ECG:

Máy FX-8100 có màn hình rộng. Màn hình LCD lớn cho phép người sử dụng xem lại toàn bộ dạng sóng ECG, trên 12 đạo trình trong 1 lần thực hiện.

3- Lựa chọn dạng bản ghi:

Người sử dụng có thể lựa chọn dạng bản ghi từ 1 đến 3 kênh. Dạng bản ghi tự động cho phép lựa chọn nhiều lựa chọn tốt như lựa chọn 1 kênh và 1 đạo trình phân tích loạn nhịp tim với một lựa chọn tiếp theo để ghi dạng sóng. Báo cáo định dạng cho phân tích đo lường hoặc có thể lựa chọn theo yêu cầu.

4- Bộ nhớ trong:

Chuẩn bộ nhớ trong cho phép người sử dụng lưu chữ dạng sóng, đo lường và phân tích dữ liệu tới 500 lần đo. Ngừơi sử dụng có thể xem lại dữ liệu ECG từ bộ nhớ trên màn hình LCD hoặc các bản ghi như yêu cầu. Một danh sách dữ liệu cũng có thể in ra.

5- Cổng kết  nối:

Dữ liệu ECG đưa ra như định dạng chuẩn, thông qua cổng LAN (10/100base TX). Vì vậy, có thể kết nối với máy tính để thiết lập hệ thống dữ liệu cũng như thêm dữ liệu lưu trữ.

Ngoài ra, máy được trang bị thêm 3 cổng USB và có thể kết nối wifi (tùy chọn thêm)

6- Pin:

Tuỳ chọn một loại pin có thông số phù hợp cho phép máy hoạt động trong vòng 02 tiếng mà không cần nối với nguồn AC. Với chức năng này cho phép người sử dụng kiểm tra ECG khi mà nguồn AC không có sẵn.

Thông số kỹ thuật:

1- ECG

  • Đạo trình: ghi được 12 đạo trình tiêu chuẩn
  • Độ nhậy lựa chọn: 1/4 ; 1/2 ; 1;  2 cm/mV; bằng tay hoặc tự động
  • Hằng số thời gian : 3,2 giây hoặc giá trị tốt hơn
  • Tần số phản hồi : 0.05Hz – 150Hz (trong vòng -3dB)
  • CMR: 103dB hoặc lớn hơn
  • Điện áp phân cực: ±600mV hoặc giá trị tốt hơn
  • Chuyển đổi A/D: 18 bits
  • Tần số mẫu: 8000 mẫu/giây/kênh
  • Bộ lọc: AC: 50 hoặc 60 Hz, -20 dB hoặc thấp hơn
  • Cơ: 25 hoặc 35 Hz, -3 dB (-6dB/oct)
  • Trôi, lệch: 0.25 hoặc 0.5 Hz, -3 dB (-6dB/oct)

2- Bộ nhớ lưu trữ

Bộ nhớ, lưu trữ dữ liệu: bộ nhớ bên trong máy tới 500 phép đo.

3- Hiển thị

  • Màn hình màu LCD rộng
  • Kích thước: 115 mmx 86 mm
  • Độ phân giải:800 x 480 dots
  • Hiển thị: 6/12 đạo trình/ màn hình

4- Hoạt động:

Màn hình chạm và phím cứng

5- Máy in

  • Phương pháp: in nhiệt
  • Tốc độ ghi: 5; 10; 12.5; 25; 50 mm/giây
  • Giấy in: Kiểu in nhiệt chia ô theo mm, cuộn khổ: 63mm x 30m (OP-119TE)  hoặc giấy xấp khổ: 63mm x 20m (OP-122TE)

6- Giao diện kết nối

  • Giao diện: cổng mạng LAN và USB
  • Máy có cấu tạo bảo vệ quá điện, khử rung, tự ổn định. Dựa theo các tiêu chuẩn bảo vệ và an toàn quốc tế: IEC 60601-1; IEC60601-2-25. Tiêu chuẩn an toàn về điện Class I, type CF; CE.
  • Điện áp 100 – 240 VAC ± 10%, 50/60Hz; 70 VA hoặc DC 9.6V (tuỳ chọn thêm), 40W.
  • Kích thước: 190 x 250 x 71 mm
  • Trọng lượng: 2 kg (chưa có pin)

7- Tùy chọn

  • Pin xạc 8PH-4/3A3700-H-J18 (Ni-MH) – sử dụng tới 2h liên tục
  • Bộ chuyển đổi OA-458