Mô tả
Máy đo thính lực Sibel – Sibelsound 400
Cấu hình chuẩn:
- Máy chính đo 2 kênh âm
- Phép đo thính ngưỡng âm thanh tinh khiết bằng đường dẫn khí kèm các thiết bị đo
- Phép đo thính ngưỡng âm thanh tinh khiết bằng đường dẫn xương kèm các thiết bị đo
- Bộ đo thính lực âm thanh tinh khiết trên ngưỡng (SISIGRAM)
- Bộ đo thính lực tiếng nói
- Chức năng che âm với nhiễu băng thông hẹp
- Chức năng che âm với nhiễu trắng
- Chức năng che âm với nhiễu giọng nói
- Chức năng che âm có đồng bộ
- Tần số âm trung gian: 125, 750, 1500 Hz
- Các tần số âm nhạc
- Chọn lựa các tần số nổi trội
- Tông âm thanh dạng liên tục và dạng xung
- Tông âm thanh dạng xung/thay đổi và biến điệu/thay đổi
- Tông âm thanh tham chiếu (1 dB)
- Chức năng tính toán độ điếc
- Các tiêu chuẩn chẩn đoán (COUNCIL, IMSS MEXICO, ELI, SAL, KLOCKHOFF, MOH,…)
- Dữ liệu bên trong chứa hơn 1000 test
- Có bộ giao thoại và theo dõi (Intercom/Monitor)
- Các cổng nối USB và song song với máy in bên ngoài
- Cổng nối USB với máy Computer
- Phần mềm đo thính lực
Cuốn hướng dẫn sử dụng và chỉ dẫn sử dụng nhanh
Thông số kỹ thuật :
- Công nghệ kỹ thuật số tiên tiến dựa trên DSP
- Tính hệ số giảm thính lực và chẩn đoán
- Bộ nhớ dữ liệu bên trong chứa > 1000 test
- Kiểm tra âm thanh tinh khiết trên ngưỡng
- Tần số đo cao
- Tần số âm thanh trầm bổng
- Đánh dấu tự động
- Kết nối với các hệ thống quản lý khác
- (EMR – Phần mềm ghi chép dữ liệu điện tử y tế)
- Có thể thay đổi thông số tùy theo yêu cầu khách hàng
- Số kênh đo: 2
- Dãy tần số đo tiêu chuẩn: 125 ~8000 Hz
- Cảm biến dò: TDH39 – HDA200 – B71 (tuỳ từng model)
- Màn hình: LCD 2 x 6, hiện chữa alphabet, có đèn nền
- Bảo vệ: Các tín hiệu tần số cao bị chặn theo thời gian để bảo
- vệ cho cả bệnh nhân và thiết bị
- Chức năng tự kiểm tra: cho phép người sử dụng và kỹ thuật
- viên kiểm tra tình trạng các chức năng và bộ phận hiện hữu
- Các thông số cài đặt tự chọn: Lập trình máy đo thính lực theo sở thích cá nhân của người sử dụng.
- Chế độ hiệu chỉnh: được trang bị các hiệu chỉnh theo tiêu chuẩn ISO và ANSI
- Các tiêu chuẩn an toàn trong thiết kế: EN60601-1, EN60601-1-1, EN60601-1-2, EN60601-1-4
- Các tiêu chuẩn thiết kế máy đo thính lực: IEC60645-1, IEC60645-2, IEC60645-5
- Các tiêu chuẩn hiệu chỉnh: EN ISO 389-1, EN ISO 389-3
- EN ISO 389-4, EN ISO 389-5, EN ISO 389-7, ANSI S3.6-2004
- Dãy nhiệt độ hoạt động: 10 ~40oC
- Dãy độ ẩm tương đối: < 90% (không đọng giọt)
- Nguồn điện cung cấp: 100 ~240 VAC, 50/60 Hz ± 3%
- Công suất tiêu thụ: < 50 VA
- Kích thước thiết bị: 390 x 260 x 105, mm
- Trọng lượng: 2.4 kg (không kèm phụ kiện)