Monitor theo dõi bệnh nhân 3 thông số Cleo

  • Model: Cleo
  • Hãng sản xuất: Infinium Medical Inc.,
  • Nước sản xuất: Mỹ
  • Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485.

Mô tả

Monitor theo dõi bệnh nhân 3 thông số Cleo

Cấu hình bao gồm: 

  • 01 Máy chính
  • 01 Bao đo huyết áp + ống dây huyết áp
  • 01 Sensor SpO2 ngón tay + dây cáp extension
  • 01 Module đo nhiệt độ
  • 01 Dây nguồn
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng

Thông số kỹ thuật:

  • Ứng dụng: Người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh
  • Kích thước, trọng lượng: 8 x 4.5 x 4 (cao x rộng x ngang inch), trọng lượng: 2.5lbs
  • Tính năng hoạt động:
  • Màn hình: 5.0 inch (diagonal) màu TFT
  • Độ phân giải: 800 x 3 (RGB) x 480
  • Theo dõi: 2 dạng sóng
  • Chỉ báo: Cảnh báo, Nguồn, Tiếng bíp nhịp xung và Âm thanh cảnh báo
  • Thời gian tiên lượng: từ 1 đến 72 giờ
  • HUYẾT ÁP KHÔNG XÂM LẤN (NIBP):
  • Phương pháp đo: đo dao động kế tự động
    Thời gian bơm căng bao đo: <30s (0 ~ 300 mmHg, bao đo người lớn tiêu chuẩn)
    Thời gian đo: AVE <40s
    Mode: Manual, Auto, STAT
    Khoảng thời gian đo ở mode AUTO: 2 phút ~ 4 giờ
    Dải đo nhịp xung mạch: 30 ~ 250 nhịp/phút
    Dải đo:
  • – Người lớn / Trẻ em:
    Ÿ Huyết áp tâm thu (SYS): 40~250 (mmHg)
    Ÿ Huyết áp tâm trương (DIA): 15~200 (mmHg)
    – Trẻ sơ sinh:
    Ÿ Huyết áp tâm thu (SYS): 40~135 (mmHg)
    Ÿ Huyết áp tâm trương (DIA): 15~100 (mmHg)
    Độ phân giải: 1mmHg
    Độ chính xác áp suất: dung sai trung bình tối đa: ± 5mmHg
    Độ lệch chuẩn tối đa: 8mmHg
    Bảo vệ chống quá áp:
  • – Mode người lớn: 280 (mmHg)
    – Mode trẻ sơ sinh: 150 (mmHg)
    Giới hạn cảnh báo:
  • – SYS: 50~240 mmHg
    – DIA: 15~180 mmHg
  • NỒNG ĐỘ OXY BẢO HÒA TRONG MÁU (SPO2):
  • ASpO2: SpO2 chống chuyển động
  • Dải đo SpO2% : 0-100%
  • Độ chính xác SpO2:
  • ±2% (70~100%, không chuyển động)
  • ±3% (70~100%, chuyển động)
  • Dải đo nhịp xung mạch: 30-250 nhịp/phút
  • Độ chính xác nhịp xung:
  • ±2 nhịp/phút (không chuyển động)
  • ±3 nhịp/phút (chuyển động)
  • Cài đặt giới hạn cảnh báo:
  • giới hạn mức cao 70~100%
  • giới hạn mức thấp 70~100%
  •  Đầu dò SpO2:
  • bước sóng LED ánh sáng đỏ: 660nm±5nm
  • bước sóng LED tia hồng ngoại: 940nm±10nm
  • NHIỆT ĐỘ (TEMP.):
  • Dải đo:  30°C ~ 43°C (86°F ~ 109°F)
  • Cơ bản: Miệng (Mode nhanh):
  • Thời gian đo: (sau khi chèn đến địa điểm đo):
  • 3-5 giây (nhiệt độ không sốt), 8-10 giây (có sốt)
  • Miệng (Mode tiêu chuẩn): 6-10 giây
  • Nách: 8-12 giây
  • Hậu môn: 10-14 giây
  • Mode trực tiếp (tất cả các nơi): 60-120 giây
  • Hẹn giờ: 60 giây bắt đầu với 1 tiếng “beep” tại 15 giây, 2 “beeps” tại 30 giây,  1 “beep” tại 45 giây, và 2 “beeps” tại 60 giây
  • Độ chính xác bệnh nhân: Một chế độ dự báo tiêu chuẩn và một chế độ trực tiếp sẽ khác nhau ít hơn ± 0,2°C (± 0.4° F) trên 98% bệnh nhân đã được thử nghiệm
  • Pin:  4 pin “AA” Alkaline –1.5 Volt
  • Khoảng 6000 phép đọc nhiệt độ
  • NGUỒN ĐIỆN:
  • Nguồn điện: nguồn AC bên ngoài hoặc nguồn pin bên trong
  • Nguồn AC: 100~240VAC, 50/60Hz, 150VA
  • Pin: pin sạc lithium-ion gắn sẵn, 12.6V/5Ah
  • Thời gian sạc: 8 tiếng
  • Thời gian hoạt động: 3 tiếng
  • MÔI TRƯỜNG:
  • Nhiệt độ: Hoạt động: 5~40°C
  • Lưu kho: -10~45°C
  • Dải độ ẩm: Hoạt động: ≤80 %
  • Lưu kho: ≤80 %