Mô tả
Monitor theo dõi bệnh nhân 3 thông số Cleo
Cấu hình bao gồm:
- 01 Máy chính
- 01 Bao đo huyết áp + ống dây huyết áp
- 01 Sensor SpO2 ngón tay + dây cáp extension
- 01 Module đo nhiệt độ
- 01 Dây nguồn
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Thông số kỹ thuật:
- Ứng dụng: Người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh
- Kích thước, trọng lượng: 8 x 4.5 x 4 (cao x rộng x ngang inch), trọng lượng: 2.5lbs
- Tính năng hoạt động:
- Màn hình: 5.0 inch (diagonal) màu TFT
- Độ phân giải: 800 x 3 (RGB) x 480
- Theo dõi: 2 dạng sóng
- Chỉ báo: Cảnh báo, Nguồn, Tiếng bíp nhịp xung và Âm thanh cảnh báo
- Thời gian tiên lượng: từ 1 đến 72 giờ
- HUYẾT ÁP KHÔNG XÂM LẤN (NIBP):
- Phương pháp đo: đo dao động kế tự động
Thời gian bơm căng bao đo: <30s (0 ~ 300 mmHg, bao đo người lớn tiêu chuẩn)
Thời gian đo: AVE <40s
Mode: Manual, Auto, STAT
Khoảng thời gian đo ở mode AUTO: 2 phút ~ 4 giờ
Dải đo nhịp xung mạch: 30 ~ 250 nhịp/phút
Dải đo: - – Người lớn / Trẻ em:
Huyết áp tâm thu (SYS): 40~250 (mmHg)
Huyết áp tâm trương (DIA): 15~200 (mmHg)
– Trẻ sơ sinh:
Huyết áp tâm thu (SYS): 40~135 (mmHg)
Huyết áp tâm trương (DIA): 15~100 (mmHg)
Độ phân giải: 1mmHg
Độ chính xác áp suất: dung sai trung bình tối đa: ± 5mmHg
Độ lệch chuẩn tối đa: 8mmHg
Bảo vệ chống quá áp: - – Mode người lớn: 280 (mmHg)
– Mode trẻ sơ sinh: 150 (mmHg)
Giới hạn cảnh báo: - – SYS: 50~240 mmHg
– DIA: 15~180 mmHg - NỒNG ĐỘ OXY BẢO HÒA TRONG MÁU (SPO2):
- ASpO2: SpO2 chống chuyển động
- Dải đo SpO2% : 0-100%
- Độ chính xác SpO2:
- ±2% (70~100%, không chuyển động)
- ±3% (70~100%, chuyển động)
- Dải đo nhịp xung mạch: 30-250 nhịp/phút
- Độ chính xác nhịp xung:
- ±2 nhịp/phút (không chuyển động)
- ±3 nhịp/phút (chuyển động)
- Cài đặt giới hạn cảnh báo:
- giới hạn mức cao 70~100%
- giới hạn mức thấp 70~100%
- Đầu dò SpO2:
- bước sóng LED ánh sáng đỏ: 660nm±5nm
- bước sóng LED tia hồng ngoại: 940nm±10nm
- NHIỆT ĐỘ (TEMP.):
- Dải đo: 30°C ~ 43°C (86°F ~ 109°F)
- Cơ bản: Miệng (Mode nhanh):
- Thời gian đo: (sau khi chèn đến địa điểm đo):
- 3-5 giây (nhiệt độ không sốt), 8-10 giây (có sốt)
- Miệng (Mode tiêu chuẩn): 6-10 giây
- Nách: 8-12 giây
- Hậu môn: 10-14 giây
- Mode trực tiếp (tất cả các nơi): 60-120 giây
- Hẹn giờ: 60 giây bắt đầu với 1 tiếng “beep” tại 15 giây, 2 “beeps” tại 30 giây, 1 “beep” tại 45 giây, và 2 “beeps” tại 60 giây
- Độ chính xác bệnh nhân: Một chế độ dự báo tiêu chuẩn và một chế độ trực tiếp sẽ khác nhau ít hơn ± 0,2°C (± 0.4° F) trên 98% bệnh nhân đã được thử nghiệm
- Pin: 4 pin “AA” Alkaline –1.5 Volt
- Khoảng 6000 phép đọc nhiệt độ
- NGUỒN ĐIỆN:
- Nguồn điện: nguồn AC bên ngoài hoặc nguồn pin bên trong
- Nguồn AC: 100~240VAC, 50/60Hz, 150VA
- Pin: pin sạc lithium-ion gắn sẵn, 12.6V/5Ah
- Thời gian sạc: 8 tiếng
- Thời gian hoạt động: 3 tiếng
- MÔI TRƯỜNG:
- Nhiệt độ: Hoạt động: 5~40°C
- Lưu kho: -10~45°C
- Dải độ ẩm: Hoạt động: ≤80 %
- Lưu kho: ≤80 %